Go Back   Cựu Học Sinh Lê Quý Đôn - Long An > :: Góc Học Tập :: > Ngoại ngữ

Ngoại ngữ Tiếng Anh/English, Tiếng Pháp/Français, Tiếng Đức/Deutsch,Tiếng Trung/中 文,Tiếng Nhật/日本語,Tiếng Nga/Русская речь, tiếng Hàn Quốc/한국어...

Sử dụng thành ngữ khi nói tiếng Anh

Sử dụng thành ngữ khi nói tiếng Anh

this thread has 9 replies and has been viewed 4381 times

 
 
Ðiều Chỉnh Xếp Bài
Prev Previous Post   Next Post Next
Old 21-05-2009, 11:35 AM   #1
Hồ sơ
PéMém
Junior Member
 
Tham gia ngày: May 2009
Số bài viết: 11
Tiền: 25
Thanks: 0
Thanked 13 Times in 5 Posts
PéMém is on a distinguished road
Default Sử dụng thành ngữ khi nói tiếng Anh

1. A little bird told me
Meaning: (someone secretly told me)
- Có người nói riêng cho tôi biết
Example: A little bird told me that you and Cindy are going to get married.
-Có người nói riêng cho tôi biết rằng anh và Cindy sắp lấy nhau.
2. A pain in the neck
Meaning: (annoying)
- Cái của nợ, làm phiền
Example: Sometimes my younger brother can be a pain in the neck.
-Đôi khi em trai tôi có thể là cái của nợ.
3. A piece of cake
Meaning: (very easy)
- Rất dễ
Example: Learning to speak English is a piece of cake.
- Học nói tiếng Anh rất dễ.
4. To lay off
Meaning: (when an employer forces employees to leave their jobs)
- Sa thải
Example: The company laid off 50 workers last week. Now they have no job.
- Tuần trước công ty đó đã sa thải 50 công nhân. Hiện giờ họ không có việc làm.
5. And pigs might fly
Meaning:(to think something is impossible or unbelievable)
- Chuyện / điều khó tin
Example:
A: I think I can win the lottery.
- Tôi nghĩ là tôi có thể trúng vé số.
B: Yeah? And I think pigs might fly!
- Vậy sao? Tôi nghĩ quả là chuyện lạ!
6. To be dead tired
Meaning: (to be exhausted)
-Mệt nhừ
Example: I’ve worked for 15 hours already today and I’m dead tired.
- Hôm nay tôi đã làm việc 15 tiếng rồi và tôi mệt nhừ.

7. To call it a day
Meaning: (stop working)
-Ngừng làm việc
Example: It’s already 5:00 pm. Let’s call it a day and go home.
- 5 giờ chiều rồi. Chúng ta hãy ngừng làm việc và về nhà thôi.
8. To be in charge of
Meaning: (to be the leader of)
- Phụ trách, điều hành, chỉ huy
Example: Do what Linda tells you to do because she’s in charge of this office.
- Hãy làm những việc Linda bảo anh làm bởi vì cô ấy điều hành văn phòng này.
9. To be in the way
Meaning: (to make oneself a nuisance / to be where someone or something doesn’t need you or it to be)
- Kỳ đà cản mũi, cản trở
Example: If my sister goes with me on my date with my boyfriend, she’ll really be in the way.
- Nếu em gái tôi đi cùng tôi đến cuộc hẹn với bạn trai của tôi thì nó thực sự là kỳ đà cản mũi.
10. Be my guest
Meaning: (please do whatever you would like to do)
- Cứ tự nhiên, xin mời
Example: If you want to go out, then be my guest, but I’m staying home.
-Nếu bạn muốn đi chơi, xin cứ tự nhiên, nhưng tôi sẽ ở nhà.

Part 2 – Phần 2

11. To be named after
Meaning: (to be given the same name as)
-Được đặt tên theo
Example: I was named after my grandfather.
- Tôi được đặt tên theo tên của ông nội tôi.
12. To be no big deal
Meaning: (to be unimportant)
- Không quan trọng
Example: Don’t worry about losing the game. It’s no big deal.
- Đừng bận tâm về việc thua trận đấu. Việc đó không quan trọng.
13. To be on top of the world
Meaning: (to be very happy or successful)
- Rất hạnh phúc, rất thành công
Example: I’m on top of the world! My boss just raised my salary.
- Tôi rất hạnh phúc! Sếp vừa mới tăng lương cho tôi.
14. To bear in mind / to keep in mind
Meaning: (to remember)
- Nhớ
Example: When you go camping, you should bear in mind that it gets very cold at night.
- Khi đi cắm trại, bạn nên nhớ rằng ban đêm trời rất lạnh.
15. Behind someone’s back
Meaning: (to do something secretly without that person’s knowing)
- Sau lưng, vắng mặt
Example: I can’t believe that she went out on a date with him behind my back!
- Tôi không thể tin được rằng cô ấy đã hẹn hò với anh ta sau lưng tôi!
16. To build castles in the air
Meaning: (to have dreams or goals that are too high)
- Mơ tưởng hão huyền
Example: Susan, I’m happy that you want to be president of the United States, but don’t build castles in the air.
- Susan, tôi rất vui vì bạn muốn trở thành tổng thống Mỹ, nhưng đừng mơ tưởng hão huyền như thế.

17. To drop someone a line
Meaning: (to contact someone)
- Viết thư (thường rất ngắn) cho ai đó
Example: When I arrive in London, I’ll drop you a line to let you know I got there safely.
- Khi tôi đến Luân Đôn, tôi sẽ viết thư cho vài hàng để anh biết tôi đã đến đó an toàn.
18. Easy come, easy go
Meaning: (easy to get and easy to lose)
- Dễ đến thì dễ đi, dễ được thì mất
Example:
A: Mary, I’m so sorry that your company lost that big client.
- Mary, tôi rất tiếc rằng công ty của cô đã tuột mất khách hàng lớn đó.
B: Oh well, easy come, easy go.
-Ồ, dễ được thì dễ mất mà.
19. Every now and then
Meaning: (sometimes)
- Đôi khi, thỉnh thoảng
Example: Every now and then my father takes my mother to see a movie.
- Thỉnh thoảng cha tôi dẫn mẹ tôi đi xem phim.
20. To follow in someone’s footsteps
Meaning: (to imitate someone)
- Nối nghiệp ai đó, bắt chước ai đó
Example: You’ve become a doctor just like your father. You really followed in his footsteps.
- Anh đã trở thành bác sĩ hệt như cha anh. Anh thực sự nối nghiệp cha anh.
PéMém is offline   Trả Lời Với Trích Dẫn
Đã có 4 thành viên gửi lời cám ơn đến PéMém vì bạn đã đăng bài:
Jessica (22-05-2009), lyphardmelody_sm (22-05-2009), Swan (07-06-2009), vamco (21-05-2009)
 



Quyền Sử Dụng Ở Diễn Ðàn
Bạn không được quyền gởi bài
Bạn không được quyền gởi trả lời
Bạn không được quyền gởi kèm file
Bạn không được quyền sửa bài

vB code đang Mở
Smilies đang Mở
[IMG] đang Mở
HTML đang Tắt
Chuyển đến

Chủ đề tương tự
Ðề tài Người Gởi Chuyên mục Trả lời Bài mới gởi
Muốn con thông minh, cha mẹ phải sáng tạo trong trò chơi nhk Chuyện trẻ thơ 0 16-04-2009 11:44 AM
Tiếng Việt dưới con mắt của một người nước ngoài Gem ..:: Thảo luận nghiêm túc ::.. 4 15-10-2008 04:15 PM
Việt Nam và WTO Tr.Giang ..:: Điểm tin ::.. 4 07-01-2007 12:35 AM


Website sử dụng phần mềm vBulletin phiên bản 3.6.8
do Công ty TNHH Jelsoft giữ bản quyền từ 2000 - 2024.
Múi giờ GMT +7. Hiện tại là 08:59 PM.

Hội CHS Lê Quý Đôn-Long An giữ bản quyền nội dung của website này

Tự động[F9]TELEX VNI VIQR VIQR* TắtKiểm chính tảDấu cũ
phan mem quan ly ban hang | thuê vps