Ðề tài: dịch bài giảng
View Single Post
Old 16-09-2007, 10:09 PM   #14
Hồ sơ
LeGiang
Banned
 
Tham gia ngày: Jan 2005
Số bài viết: 473
Tiền: 25
Thanks: 41
Thanked 593 Times in 241 Posts
LeGiang is an unknown quantity at this point
Default deep

deep

[di:p]

tính từ

sâu

a deep river
sông sâu

a deep wound
vết thương sâu

khó lường, khó hiểu, bí ẩn, thâm hiểm

a deep mystery
điều bí ẩn khó khám phá ra

a deep scheme
âm mưu thâm hiểm, ý đồ ám muội

sâu xa, sâu sắc, sâu kín, thâm trầm

deep sorrow
nỗi buồn sâu xa

deep gratitude
lòng biết ơn sâu sắc

deep learning
học vấn uyên thâm

deep influence
ảnh hưởng sâu sắc

deep thinker
nhà tư tưởng sâu sắc

deep feelings
tình cảm sâu sắc

deep in the human heart
am hiểu lòng người

ngập sâu vào, mải mê, miệt mài, đắm mình vào

deep in mud
ngập sâu trong bùn

deep in debt
nợ ngập đầu

deep in study
miệt mài học tập

deep in thought
trầm tư, mãi suy nghĩ, suy nghĩ lung tung

deep in love
yêu say đắm

deep in a pursuit
mải mê theo đuổi (một cái gì); mải mê làm (một việc gì)

trầm

a deep voice
giọng trầm

sẫm, thẫm, thắm (màu sắc)

deep colour
màu sẫm

vô cùng, hết sức; say (ngủ), nặng (tội), dày đặc (bóng tối)...

deep disgrace
điều vô cùng nhục nhã; sự sa cơ thất thế

a deep sleep
giấc ngủ say

a deep sin
tội nặng

a deep drinker
người nghiện rượu nặng

a deep sigh
tiếng thở dài sườn sượt

deep silence
sự lặng ngắt như tờ

merged in deep shadows
chìm trong bóng tối dày đặc

(từ lóng) khôn ngoan, láu, ranh mãnh

he's a deep one
hắn là một thằng láu

to be in deep water(s)
gặp hoạn nạn, lâm vào hoàn cảnh hết sức khó khăn; gặp chuyện đau buồn

to draw up five deep
(quân sự) đứng thành năm hàng

to go [in] off the deep end
liều, làm liều; quyết định một cách liều lĩnh

nổi nóng, nổi giận, phát cáu

deep mourning
đại tang

phó từ

sâu

to dig deep into the ground
đào sâu xuống đất

to go deep into the details
đi sâu vào chi tiết

muộn, khuya

to work deep into the night
làm việc đến tận khuya

nhiều

to drink deep
uống nhiều

to play deep
đánh lớn (đánh bạc)

still waters run deep
(tục ngữ) những người thâm trầm kín đáo mới là những người sâu sắc; tâm ngẩm tầm ngầm mà đâm chết voi

danh từ

(thơ ca) ( the deep) biển cả

( (thường) số nhiều) đáy sâu (của đại dương)

vực thẳm, vực sâu

(nghĩa bóng) nơi sâu kín, đáy lòng, thâm tâm
giữa

in the deep of winter
giữa mùa đông

in the deep of night
lúc nửa đêm
LeGiang is offline   Trả Lời Với Trích Dẫn