Ðề tài: dịch bài giảng
View Single Post
Old 16-09-2007, 11:25 PM   #23
Hồ sơ
LeGiang
Banned
 
Tham gia ngày: Jan 2005
Số bài viết: 473
Tiền: 25
Thanks: 41
Thanked 593 Times in 241 Posts
LeGiang is an unknown quantity at this point
Default Consider

Consider

[kən'sidə]

ngoại động từ

( to consider somebody / something for / as something) nghĩ về ai/cái gì (nhất là để đi đến một quyết định); ngắm nghía ai/cái gì

He stood considering the painting for some minutes
Nó đứng ngắm bức hoạ cả mấy phút

We have considered your application carefully, but cannot offer you the job
Chúng tôi đã xem kỹ đơn của anh, nhưng không thể có việc cho anh được

To consider somebody for a job/as a candidate
xem xét ai để tuyển vào việc nào đó

Have you considered how to get there?
anh đã cân nhắc xem làm sao đi đến đó chưa?

We are considering going to Canada
chúng tôi đang cân nhắc việc đi Canađa

( to consider somebody / something as something) coi ai/cái gì như một cái gì

We consider that you are not to blame
chúng tôi cho rằng anh không phải là kẻ đáng trách

we consider this (to be) very important
chúng tôi coi việc này (là) rất quan trọng

Do you consider it wise to interfere?
anh có cho rằng việc can thiệp là khôn ngoan hay không?

He will be considered a weak leader
ông ta sẽ bị coi là một nhà lãnh đạo yếu ớt

A painting previously considered as worthless, but which now turns out to be very valuable
một bức tranh trước đây bị coi là không có giá trị, nhưng nay lại hoá ra đáng giá

He's generally considered to have the finest tenor voice in the country
nhìn chung, anh ta được coi là người có giọng nam cao hay nhất xứ này

He's very well considered in the company
anh ta được đánh giá rất cao trong công ty

Consider yourself under arrest
coi như anh bị bắt

tính toán đến cái gì; chiếu cố đến cái gì

We must consider the feelings of other people
chúng ta phải tính đến tình cảm của những người khác

In judging him, you should consider his youth
khi xét xử nó, ông nên chiếu cố đến tuổi trẻ của nó

all things considered
sau khi cân nhắc kỹ; sau khi suy nghĩ kỹ

one's considered opinion
ý kiến có được sau khi suy nghĩ kỹ
LeGiang is offline   Trả Lời Với Trích Dẫn