Ðề tài: dịch bài giảng
View Single Post
Old 16-09-2007, 10:56 PM   #9
Hồ sơ
LeGiang
Banned
 
Tham gia ngày: Jan 2005
Số bài viết: 473
Tiền: 25
Thanks: 41
Thanked 593 Times in 241 Posts
LeGiang is an unknown quantity at this point
Default Have

Have

[hæv, həv, v]

Cách viết khác :
has [hæz, həz, əz, z]
had [hæd]

động từ

có

to have nothing to do
không có việc gì làm

June has 30 days
tháng sáu có 30 ngày

( + from) nhận được, biết được

to have news from somebody
nhận được tin ở ai, nhờ ai mà biết tin

ăn; uống; hút

to have breakfast
ăn sáng

to have some tea
uống một chút trà

to have a cigarette
hút một điếu thuốc lá

hưởng; bị

to have a good time
được hưởng một thời gian vui thích

to have a headache
bị nhức đầu

to have one's leg broken
bị gãy chân

cho phép; muốn (ai làm gì)

I will not have you say such things
tôi không cho phép (muốn) anh nói những điều như vậy

biết, hiểu; nhớ

to have no Greek
không biết tiếng Hy-lạp

have in mind that...
hãy nhớ là...

( + to) phải, có bổn phận phải, bắt buộc phải

to have to do one's works
phải làm công việc của mình

nói, cho là, chủ trương; tin chắc là

as Shakespeare has it
như Sếch-xpia đã nói

he will have it that...
anh ta chủ trương là...; anh ta tin chắc là... một cái

thắng, thắng thế

the ayes have it
phiếu thuận thắng

I had him there
tôi đã thắng hắn

tóm, nắm, nắm chặt ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

to have somebody by the throat
bóp chặt cổ ai

I have it!
(nghĩa bóng) tớ tóm được rồi!, tớ nắm được rồi!

sai khiến, nhờ, bảo, bắt (ai làm gì...)

to have one's luggage brought in
bảo đưa hành lý của mình vào, nhờ đưa hành lý của mình vào

(từ lóng) bịp, lừa bịp

you were had
cậu bị bịp rồi

to have at
tấn công, công kích

to have on
có mặc, vẫn mặc (quần áo...); có đội, vẫn đội (mũ...)

to have a hat on
có đội mũ

to have nothing on
không mặc cái gì, trần truồng

to have up
gọi lên, triệu lên, mời lên
bắt, đưa ra toà

had better
(xem) better

had rather
(như) had better

have done!
ngừng lại!, thôi!

to have it out
giải quyết một cuộc tranh cãi, nói cho ra lý lẽ

to have nothing on someone
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không có thế lợi gì hơn ai
không có chứng cớ gì để buộc tội ai

he has had it
(từ lóng) thằng cha ấy thế là toi rồi
thằng cha ấy thế là hết thời (lỗi thời) rồi
thằng cha ấy chẳng hòng gì được nữa đâu

danh từ
(từ lóng) sự lừa bịp; hành động lừa bịp
LeGiang is offline   Trả Lời Với Trích Dẫn
Đã có thành viên gửi lời cám ơn đến LeGiang vì bạn đã đăng bài:
JosephDora (25-11-2014)