Ðề tài: Prima facie??
View Single Post
Old 05-05-2011, 05:17 PM   #3
Hồ sơ
philong_k07
Senior Member
 
philong_k07's Avatar
 
Tham gia ngày: Aug 2009
Cư ngụ: tan an city
Số bài viết: 293
Tiền: 25
Thanks: 389
Thanked 515 Times in 116 Posts
philong_k07 is on a distinguished road
Tim Ðề: Prima facie??

pri · ma fa · CIE
(pr
(Pr
m
m
f
f
sh
sh
-sh
-Sh
, -sh
,-Sh
-
-
)
)
adv.
adv.
At first sight; before closer inspection: They had, prima facie, a legitimate complaint.
Ngay từ cái nhìn đầu tiên, trước khi kiểm tra kỹ hơn: Họ đã có, facie ràng, một khiếu nại chính đáng.

adj.
adj.
1. True, authentic, or adequate at first sight; ostensible: prima facie credibility.
. 1 thực, xác thực, hoặc đầy đủ ngay từ cái nhìn đầu tiên, tự xưng: thoạt nhìn tin cậy.
2. Evident without proof or reasoning; obvious: a prima facie violation of the treaty.
2:. Thấy có mà không có bằng chứng hay lý luận, rõ ràng một facie ràng vi phạm các hiệp ước.
__________________
Biển học mênh mông, quay đầu là bờ...
philong_k07 is offline   Trả Lời Với Trích Dẫn