View Single Post
Old 21-05-2009, 11:35 AM   #1
Hồ sơ
PéMém
Junior Member
 
Tham gia ngày: May 2009
Số bài viết: 11
Tiền: 25
Thanks: 0
Thanked 13 Times in 5 Posts
PéMém is on a distinguished road
Default Sử dụng thành ngữ khi nói tiếng Anh

1. A little bird told me
Meaning: (someone secretly told me)
- Có người nói riêng cho tôi biết
Example: A little bird told me that you and Cindy are going to get married.
-Có người nói riêng cho tôi biết rằng anh và Cindy sắp lấy nhau.
2. A pain in the neck
Meaning: (annoying)
- Cái của nợ, làm phiền
Example: Sometimes my younger brother can be a pain in the neck.
-Đôi khi em trai tôi có thể là cái của nợ.
3. A piece of cake
Meaning: (very easy)
- Rất dễ
Example: Learning to speak English is a piece of cake.
- Học nói tiếng Anh rất dễ.
4. To lay off
Meaning: (when an employer forces employees to leave their jobs)
- Sa thải
Example: The company laid off 50 workers last week. Now they have no job.
- Tuần trước công ty đó đã sa thải 50 công nhân. Hiện giờ họ không có việc làm.
5. And pigs might fly
Meaning:(to think something is impossible or unbelievable)
- Chuyện / điều khó tin
Example:
A: I think I can win the lottery.
- Tôi nghĩ là tôi có thể trúng vé số.
B: Yeah? And I think pigs might fly!
- Vậy sao? Tôi nghĩ quả là chuyện lạ!
6. To be dead tired
Meaning: (to be exhausted)
-Mệt nhừ
Example: I’ve worked for 15 hours already today and I’m dead tired.
- Hôm nay tôi đã làm việc 15 tiếng rồi và tôi mệt nhừ.

7. To call it a day
Meaning: (stop working)
-Ngừng làm việc
Example: It’s already 5:00 pm. Let’s call it a day and go home.
- 5 giờ chiều rồi. Chúng ta hãy ngừng làm việc và về nhà thôi.
8. To be in charge of
Meaning: (to be the leader of)
- Phụ trách, điều hành, chỉ huy
Example: Do what Linda tells you to do because she’s in charge of this office.
- Hãy làm những việc Linda bảo anh làm bởi vì cô ấy điều hành văn phòng này.
9. To be in the way
Meaning: (to make oneself a nuisance / to be where someone or something doesn’t need you or it to be)
- Kỳ đà cản mũi, cản trở
Example: If my sister goes with me on my date with my boyfriend, she’ll really be in the way.
- Nếu em gái tôi đi cùng tôi đến cuộc hẹn với bạn trai của tôi thì nó thực sự là kỳ đà cản mũi.
10. Be my guest
Meaning: (please do whatever you would like to do)
- Cứ tự nhiên, xin mời
Example: If you want to go out, then be my guest, but I’m staying home.
-Nếu bạn muốn đi chơi, xin cứ tự nhiên, nhưng tôi sẽ ở nhà.

Part 2 – Phần 2

11. To be named after
Meaning: (to be given the same name as)
-Được đặt tên theo
Example: I was named after my grandfather.
- Tôi được đặt tên theo tên của ông nội tôi.
12. To be no big deal
Meaning: (to be unimportant)
- Không quan trọng
Example: Don’t worry about losing the game. It’s no big deal.
- Đừng bận tâm về việc thua trận đấu. Việc đó không quan trọng.
13. To be on top of the world
Meaning: (to be very happy or successful)
- Rất hạnh phúc, rất thành công
Example: I’m on top of the world! My boss just raised my salary.
- Tôi rất hạnh phúc! Sếp vừa mới tăng lương cho tôi.
14. To bear in mind / to keep in mind
Meaning: (to remember)
- Nhớ
Example: When you go camping, you should bear in mind that it gets very cold at night.
- Khi đi cắm trại, bạn nên nhớ rằng ban đêm trời rất lạnh.
15. Behind someone’s back
Meaning: (to do something secretly without that person’s knowing)
- Sau lưng, vắng mặt
Example: I can’t believe that she went out on a date with him behind my back!
- Tôi không thể tin được rằng cô ấy đã hẹn hò với anh ta sau lưng tôi!
16. To build castles in the air
Meaning: (to have dreams or goals that are too high)
- Mơ tưởng hão huyền
Example: Susan, I’m happy that you want to be president of the United States, but don’t build castles in the air.
- Susan, tôi rất vui vì bạn muốn trở thành tổng thống Mỹ, nhưng đừng mơ tưởng hão huyền như thế.

17. To drop someone a line
Meaning: (to contact someone)
- Viết thư (thường rất ngắn) cho ai đó
Example: When I arrive in London, I’ll drop you a line to let you know I got there safely.
- Khi tôi đến Luân Đôn, tôi sẽ viết thư cho vài hàng để anh biết tôi đã đến đó an toàn.
18. Easy come, easy go
Meaning: (easy to get and easy to lose)
- Dễ đến thì dễ đi, dễ được thì mất
Example:
A: Mary, I’m so sorry that your company lost that big client.
- Mary, tôi rất tiếc rằng công ty của cô đã tuột mất khách hàng lớn đó.
B: Oh well, easy come, easy go.
-Ồ, dễ được thì dễ mất mà.
19. Every now and then
Meaning: (sometimes)
- Đôi khi, thỉnh thoảng
Example: Every now and then my father takes my mother to see a movie.
- Thỉnh thoảng cha tôi dẫn mẹ tôi đi xem phim.
20. To follow in someone’s footsteps
Meaning: (to imitate someone)
- Nối nghiệp ai đó, bắt chước ai đó
Example: You’ve become a doctor just like your father. You really followed in his footsteps.
- Anh đã trở thành bác sĩ hệt như cha anh. Anh thực sự nối nghiệp cha anh.
PéMém is offline   Trả Lời Với Trích Dẫn
Đã có 4 thành viên gửi lời cám ơn đến PéMém vì bạn đã đăng bài:
Jessica (22-05-2009), lyphardmelody_sm (22-05-2009), Swan (07-06-2009), vamco (21-05-2009)