Ðề tài: dịch bài giảng
View Single Post
Old 16-09-2007, 11:20 PM   #22
Hồ sơ
LeGiang
Banned
 
Tham gia ngày: Jan 2005
Số bài viết: 473
Tiền: 25
Thanks: 41
Thanked 593 Times in 241 Posts
LeGiang is an unknown quantity at this point
Default be

be

[bi:]

(bất qui tắc) nội động từ & trợ động từ ( số ít was, số nhiều were, been)

thì, là

the earth is round
quả đất thì tròn

he is a teacher
anh ta là giáo viên

có, tồn tại, ở, sống

there is a concert today
hôm nay có một buổi hoà nhạc

are you often in town?
anh thường có ở tỉnh không

to be or not to be, that is the question
sống hay là chết, đó mới là vấn đề

trở nên, trở thành

they'll be linguists in some years
vài năm nữa họ sẽ trở thành những nhà ngôn ngữ học

xảy ra, diễn ra

when is the wedding to be?
bao giờ đám cưới sẽ cử hành?

Giá

this book is five pence
cuốn sách này giá năm xu

định, sẽ

what time am I to come?
mấy giờ tôi phải đến

he is to leave for Hanoi tomorrow
ngày mai nó sẽ đi Hà nội

( + động tính từ hiện tại) đang

they are doing their work
họ đang làm việc của họ

( + động tính từ quá khứ) bị, được

the boy is scolded by his mother
đứa bé bị mẹ mắng

the house is being built
ngôi nhà đang được xây

đã đi, đã đến

I've been to Peking once
tôi đã đi Bắc kinh một lần

has anyone been during my absence?
trong khi tôi đi vắng có ai đến không?

he's been and took my books
(thông tục) cái thằng ấy đã đến lấy mất sách của tôi

to be against
chống lại

to be for
tán thành, đứng về phía

the be-all and end-all of sth
cốt lõi, phần quan trọng của điều gì

be yourself
hãy bình tĩnh, hãy tự nhiên

...-to-be
tương lai

one's bride-to-be
vợ tương lai, vị hôn thê của ai

a mother-to-be
người phụ nữ mang thai, sản phụ (bà mẹ tương lai)
LeGiang is offline   Trả Lời Với Trích Dẫn