dịch bài giảng
mong mấy huynh dành cho mình một nơi để đễ theo dõi và học tập tại topic này, thanks!
Trích:
Trích:
|
university
university
danh từ trường đại học (thiết chế giảng dạy và sát hạch các sinh viên trong những ngành học cao cấp, phát học vị và cung cấp tiện nghi cho nghiên cứu học thuật) she hopes to go to university next year cô ta hy vọng sang năm vào đại học a university student, lecturer, professor sinh viên, giảng viên, giáo sư đại học tập thể của trường đại học (các thành viên nói chung của thiết chế đó) đội đại học (đội thể thao của một trường đại học) |
natural
natural
['næt∫rəl] tính từ (thuộc) tự nhiên, (thuộc) thiên natural law quy luật tự nhiên natural phenomena các hiện tượng tự nhiên the natural world giới tự nhiên (cây cối, sông ngòi, chim muông) natural resources tài nguyên thiên nhiên land in its natural state vùng đất ở trong trạng thái tự nhiên natural selection sự chọn lọc tự nhiên natural philosophy vật lý và động lực học; khoa học tự nhiên (thuộc) thiên tính; bẩm sinh, trời sinh natural gift thiên tư natural ability tài năng bẩm sinh he was a natural orator ông ta là một nhà hùng biện bẩm sinh she is a natural linguist cô ta là người có khiếu ngôn ngữ tự nhiên, đương nhiên, tất nhiên, dĩ nhiên it is natural for a dog to bark chó biết sủa là chuyện tự nhiên a natural consequence hậu quả tất nhiên it is natural that you should think so lẽ tất nhiên là anh phải nghĩ như vậy to die a natural death; to die of natural causes chết một cách tự nhiên, do những nguyên nhân tự nhiên (do già mà chết, chứ không phải do bạo lực...) tự nhiên, không giả tạo, không màu mè natural manners cử chỉ tự nhiên it is difficult to be natural when one appears in public thật khó giữ được vẻ tự nhiên khi phải xuất hiện giữa công chúng (về nốt nhạc) không thăng mà cũng không giáng; thường có quan hệ máu mủ; ruột thịt natural father/mother cha ruột/mẹ ruột we are the natural parents of this child chúng tôi là cha mẹ ruột của đứa trẻ này she is not our natural daughter - we adopted her when she was two nó không phải con gái ruột của chúng tôi - chúng tôi nuôi nó khi nó lên hai (về đứa con) do cha mẹ không có giá thú với nhau sinh ra; không chính thức how dare you adopt her natural child? sao anh dám nhận đứa con hoang của cô ta làm con nuôi? dựa trên lý do về con người natural justice công lý của con người mọc tự nhiên, dại natural growth cây cỏ dại one's natural life tuổi thọ của con người danh từ người bẩm sinh ngớ ngẩn, người bẩm sinh ngu đần (âm nhạc) nốt thường (âm nhạc) dấu đặt trước một nốt nhạc cho biết nốt đó không thăng hoặc gián; dấu hoàn người có khiếu tự nhiên (về ngành gì) she is a natural at painting cô ta có khiếu về hội hoạ điều thắng lợi tất nhiên; điều chắc chắn |
Ðề: dịch bài giảng
sciences
['saiəns] danh từ khoa học man of science nhà khoa học khoa học tự nhiên hệ thống kiến thức sự nghiên cứu khoa học; ngành khoa học the science of optics ngành quang học kỹ thuật cao (từ cổ,nghĩa cổ) trí thức, kiến thức the dismal science khoa kinh tế chính trị |
introduction
introduction
[,intrə'dʌk∫n] danh từ sự giới thiệu, lời giới thiệu sự đưa vào (phong tục, cây lạ...) sự đưa (đạo luật dự thảo) ra nghị viện sự bước đầu làm quen cho, sự khai tâm, sự vỡ lòng lời mở đầu; lời tựa; đoạn mở đầu (âm nhạc) khúc mở đầu; nhạc mở đầu |
approximation
approximation
[,əprɔksi'mei∫n] danh từ số lượng hoặc sự đánh giá không chính xác nhưng gần đúng như thế 3000 students each year would be an approximation có thể áng chừng sẽ có 3000 sinh viên mỗi năm (toán học) phép tính xấp xỉ approximation of root phép tính xấp xỉ một nghiệm |
chapter
chapter
['t∫æps] danh từ chương (sách) đề tài, vấn đề (tôn giáo) tăng hội chapter of accidents (xem) accident to the end of the chapter đến cùng; mãi mãi to cite (give, have) chapter and verse nói có sách, mách có chứng |
number
number
['nʌmbə] danh từ chữ số; con số 3, 13, 33 and 103 are numbers 3, 13, 33 và 103 là những con số even number số chẵn odd number số lẻ my telephone number is 8423333 số điện thoại của tôi là 8423333 what's the number of your car? số xe của anh là bao nhiêu? khi chủ ngữ có một tính từ đi trước thì bao giờ động từ theo sau cũng ở số nhiều) số lượng, tổng số a large number of people have applied rất nhiều người đã nộp đơn xin considerable numbers of animals have died khá nhiều súc vật đã bị chết the enemy won by force of numbers kẻ địch đã thắng nhờ quân số đông the number of books stolen from the library is large số sách bị lấy cắp ở thư viện rất lớn we were fifteen in number chúng tôi cả thảy có mười lăm người đám, bọn, nhóm he is not of our number nó không ở trong bọn chúng tôi one of our number một người trong bọn chúng tôi among their number trong bọn họ (viết tắt) là No, no (ký hiệu là #) (dùng trước một con số để chỉ vị trí của cái gì trong một dãy) số Room number 145 is on the third floor of the hotel Phòng số 145 nằm ở lầu 3 của khách sạn He's living at No 4 anh ấy sống ở nhà số 4 No 10 (Downing Street) is the official residence of the British Prime Minister Nhà số 10 là chỗ ở chính thức của Thủ tướng Anh số phát hành của tạp chí, báo... the current number of 'Punch' số (tạp chí) Punch kỳ này back numbers of 'Nature' những số trước đây của tờ Nature bài hát, điệu múa trong một buổi trình diễn trên sân khấu; tiết mục; bài to sing a slow/romantic number hát một bài chậm/lãng mạn (ngôn ngữ học) sự thay đổi về dạng của danh từ và động từ để một hay nhiều hơn một vật hoặc người đã được nói đến; số 'Men' is plural in number 'Men' là số nhiều the subject of a sentence and its verb must agree in number chủ từ của một câu và động từ của nó phải hoà hợp nhau về số (có một hoặc nhiều tính từ đứng trước) thứ, loại được thán phục (bộ quần áo, xe ô tô...) she was wearing a snappy little red number cô ta mặc một chiếc áo dài đỏ xinh xắn hợp thời trang that new Fiat is a fast little number chiếc Fiat mới đó là loại xe nhỏ nhắn nhưng chạy nhanh ( numbers) số học he's not good at numbers nó không giỏi môn số học by numbers tuần tự theo số drill movement by numbers làm động tác theo trình tự painting by numbers sơn tuần tự theo số a cushy number xem cushy to have got somebody's number biết rất rõ ý định của ai somebody's number is up đã đến lúc ai đó sẽ chết, bị suy sụp; đến lúc tận số when the wheel came off the car, I thought my number was up khi chiếc bánh xe long ra, tôi cứ nghĩ là mình tận số rồi there's safety in numbers đông người thì không sợ gì cả times without number không tính xuể bao nhiêu lần, chẳng biết bao nhiêu lần somebody's opposite number người có địa vị hoặc chức vụ tương tự như ai; người tương nhiệm talks with her opposite number in the White House nói chuyện với thành viên trong Nhà Trắng có chức vụ tương đương với bà ta động từ đánh số vào cái gì; ghi số the doors were numbered 2, 4, 6 and 8 các cửa được đánh số 2, 4, 6 và 8 we'll number them from one to ten chúng tôi sẽ đánh số những cái đó từ 1 đến 10 lên tới (cái gì); thêm vào tới; gồm có we numbered 20 in all chúng tôi cả thảy gồm hai mươi người somebody's days are numbered xem day to number somebody/something among something gộp ai/cái gì vào một nhóm riêng; kể vào; liệt vào I numbered her among my closest friends tôi liệt cô ta vào số bạn thân nhất của tôi I number that crash among the most frightening experiences of my life tôi tính vụ đâm ô tô ấy vào số những điều trải quả đáng sợ nhất trong đời tôi to number off (quân sự) nói to số của mình trong một hàng; điểm số the soldiers numbered off, starting from the right-hand man những người lính điểm số bắt đầu từ người đứng bên tay phải |
theory
theory
['θiəri] danh từ học thuyết; lý thuyết (nhằm giải thích sự việc hoặc sự kiện) Darwin's theory of evolution thuyết tiến hoá của Đác-uyn thuyết (ý kiến hoặc giả định, không nhất thiết dựa trên sự lập luận he has a theory that wearing hats makes men go bald anh ta có cái thuyết cho rằng đội mũ làm cho đàn ông hói đầu there's a theory that the lung cancer is caused by cigarettes có thuyết cho là bệnh ung thư phổi do thuốc lá gây nên ý kiến; giả định (nói chung) in theory, three things could happen về lý thuyết, có ba khả năng có thể xảy ra it sounds fine in theory, but will it work? về lý thuyết nghe có vẻ hay đấy, nhưng liệu nó có tác dụng hay không? lý thuyết; lý luận; nguyên lý (những nguyên tắc làm cơ sở cho một môn học) good in theory but inapplicable in practice hay về lý thuyết nhưng không áp dụng được trong thực hành studying music theory nghiên cứu lý luận âm nhạc |
witness
witness
['witnis] danh từ sự làm chứng; lời chứng; bằng chứng to call someone to witness gọi người nào ra làm chứng to give witness on behalf of an accused person đưa ra lời chứng bênh vực một bị cáo his ragged clothes were (a) witness to his poverty quần áo rách tả tơi của anh ta là bằng chứng cho sự nghèo khổ của anh ta như eye-witness the witnesses of an accident những người chứng kiến một tai nạn I was a witness to their quarrel tôi là người chứng kiến cuộc cãi lộn của họ (pháp lý) nhân chứng, người làm chứng to be called as a witness được gọi ra làm chứng witness for the defence; defence witness nhân chứng cho bên bị witness for the prosecution; prosecution witness nhân chứng cho bên nguyên the witness was cross-examined by the defending counsel nhân chứng được luật sư bào chữa cho đối chứng will you act as witness to the agreement between us? anh làm chứng cho hợp đồng giữa chúng tôi được không? to bear witness to something cung cấp bằng chứng cho cái gì; xác nhận He/His evidence bore witness to my testimony bằng chứng của anh ta đưa ra đã xác nhận cho lời khai của tôi the new housing bears witness to the energy of the Council chương trình cấp nhà mới đã chứng tỏ năng lực của Hội đồng ngoại động từ chứng kiến to witness an accident, a murder chứng kiến một tai nạn, một án mạng we were witnessing the most important scientific development of this century chúng ta đang chứng kiến bước tiến quan trọng nhất về khoa học trong thế kỷ này (pháp lý) làm chứng to witness a signature/will làm chứng cho một chữ ký/di chúc to witness the signing of a contract làm chứng cho việc ký một hợp đồng to witness the signing of a contract làm chứng cho việc ký một hợp đồng ( to witness to something) (pháp lý) đưa ra bằng chứng về cái gì trước toà án; đối chứng to witness to the truth of a statement đối chứng những lời khai là đúng sự thật |
outstanding
outstanding
[aut'stændiη] tính từ nổi bật, đáng chú ý; nổi tiếng an outstanding landmark một cái mốc nổi bật còn tồn tại, chưa giải quyết xong (vấn đề...); chưa trả (nợ...) outstanding debts những món nợ chưa trả |
Progress
Progress
['prougres] danh từ sự tiến tới, sự tiến bộ, sự đi lên to make much progress in one's studies tiến bộ nhiều trong học tập sự tiến triển, sự phát triển the progress of science sự phát triển của khoa học sự tiến hành; sự xúc tiến (từ cổ,nghĩa cổ) chuyến đi của một ông vua hoặc một nhà cai trị; cuộc kinh lý, cuộc tuần du a royal progress around the country một cuộc tuần du của nhà vua khắp trong nước in progress đang được làm, đang được tiến hành, đang tiếp diễn [prə'gres] nội động từ tiến tới; tiến bộ; tiến triển, phát triển to progress with one's studies học hành tiến bộ industry is progressing công nghiệp đang phát triển tiến hành; xúc tiến work is progressing công việc đang tiến hành |
Together
Together
[tə'geđə] phó từ trong hoặc vào trong một đám, một đoàn; có nhau hoặc hướng tới nhau; cùngnhau; lại với nhau I hear they're living together tôi nghe nói họ đang sống chung với nhau get all the ingredients together before you start cooking hãy tập trung tất cả các thứ thực phẩm lại trước khi bắt đầu nấu they were walking together chúng cùng đi dạo với nhau tiếp xúc với nhau, gắn với nhau mix the sand and cement together, then add water trộn cát và xi măng với nhau, rồi thêm nước vào to glue/nail/tie two boards together dán/đóng đinh/buộc hai tấm lại với nhau he's got more money than the rest of us (put) together anh ấy có nhiều tiền hơn tất cả chúng tôi gộp lại nhất trí với nhau, ăn ý với nhau the party is absolutely together on this issue Đảng hoàn toàn nhất trí về vấn đề này negotiations aimed at bringing the two sides in the dispute closer together các cuộc hội đàm nhằm đưa hai bên trong cuộc tranh chấp xích lại gần nhau hơn cùng một lúc, đồng thời they both answered together cả hai đứa trả lời cùng một lúc all my trouble seems to come together mọi khó khăn của tôi dường như đến cùng một lúc they were all talking together and I couldn't understand a word tất cả bọn họ cùng nói và tôi chẳng hiểu gì cả liền, liên tục, không ngắt quãng it rained for three days together trời mưa liên tục ba ngày liền she can sit reading for hours together cô ấy có thể ngồi đọc sách hàng giờ liên tục together with cũng như; và cũng these new facts, together with the other evidence, prove the prisoner's innocence những sự kiện mới này, cùng với nhiều chứng cứ khác, chứng tỏ tù nhân đó vô tội to get something/it together đưa cái gì vào khuôn khổ để kiểm soát she would be a very good player if only she could get it together cô ấy sẽ là một vận động viên rất giỏi nếu cô ấy chịu chơi cho có tổ chức đàng hoàng tính từ có tổ chức; có khả năng, có tài năng a really together organization một tổ chức thực sự nền nếp he's incredibly together for someone so young anh ta là người tài năng phi thường so với lứa tuổi quá trẻ như vậy |
deep
deep
[di:p] tính từ sâu a deep river sông sâu a deep wound vết thương sâu khó lường, khó hiểu, bí ẩn, thâm hiểm a deep mystery điều bí ẩn khó khám phá ra a deep scheme âm mưu thâm hiểm, ý đồ ám muội sâu xa, sâu sắc, sâu kín, thâm trầm deep sorrow nỗi buồn sâu xa deep gratitude lòng biết ơn sâu sắc deep learning học vấn uyên thâm deep influence ảnh hưởng sâu sắc deep thinker nhà tư tưởng sâu sắc deep feelings tình cảm sâu sắc deep in the human heart am hiểu lòng người ngập sâu vào, mải mê, miệt mài, đắm mình vào deep in mud ngập sâu trong bùn deep in debt nợ ngập đầu deep in study miệt mài học tập deep in thought trầm tư, mãi suy nghĩ, suy nghĩ lung tung deep in love yêu say đắm deep in a pursuit mải mê theo đuổi (một cái gì); mải mê làm (một việc gì) trầm a deep voice giọng trầm sẫm, thẫm, thắm (màu sắc) deep colour màu sẫm vô cùng, hết sức; say (ngủ), nặng (tội), dày đặc (bóng tối)... deep disgrace điều vô cùng nhục nhã; sự sa cơ thất thế a deep sleep giấc ngủ say a deep sin tội nặng a deep drinker người nghiện rượu nặng a deep sigh tiếng thở dài sườn sượt deep silence sự lặng ngắt như tờ merged in deep shadows chìm trong bóng tối dày đặc (từ lóng) khôn ngoan, láu, ranh mãnh he's a deep one hắn là một thằng láu to be in deep water(s) gặp hoạn nạn, lâm vào hoàn cảnh hết sức khó khăn; gặp chuyện đau buồn to draw up five deep (quân sự) đứng thành năm hàng to go [in] off the deep end liều, làm liều; quyết định một cách liều lĩnh nổi nóng, nổi giận, phát cáu deep mourning đại tang phó từ sâu to dig deep into the ground đào sâu xuống đất to go deep into the details đi sâu vào chi tiết muộn, khuya to work deep into the night làm việc đến tận khuya nhiều to drink deep uống nhiều to play deep đánh lớn (đánh bạc) still waters run deep (tục ngữ) những người thâm trầm kín đáo mới là những người sâu sắc; tâm ngẩm tầm ngầm mà đâm chết voi danh từ (thơ ca) ( the deep) biển cả ( (thường) số nhiều) đáy sâu (của đại dương) vực thẳm, vực sâu (nghĩa bóng) nơi sâu kín, đáy lòng, thâm tâm giữa in the deep of winter giữa mùa đông in the deep of night lúc nửa đêm |
applications
applications
[,æpli'kei∫n] danh từ sự gắn vào, sự áp vào, sự ghép vào, sự đính vào, sự đắp vào, sự tra vào ( (cũng) appliance) the application of a plaster to a wound sự đắp thuốc vào vết thương vật gắn, vật áp, vật ghép, vật đính, vật đắp, vật tra sự dùng, sự áp dụng, sự ứng dụng medicine for external application thuốc dùng ngoài da sự chuyên cần, sự chuyên tâm a man of close application một người rất chuyên cần lời xin, lời thỉnh cầu; đơn xin application for a job đơn xin việc làm to make an application to someone for something gửi đơn cho ai để xin việc gì to put in an application đệ đơn xin, gửi đơn xin (tin học) trình ứng dụng application software phần mềm ứng dụng |
During
During
['djuəriη] giới từ trong lúc, trong thời gian during my absence, they have done too many evils trong thời gian tôi vắng mặt, họ đã làm quá nhiều điều xấu xa nobody likes to leave home during the stormy night chẳng ai thích ra khỏi nhà trong đêm giông bão |
Recent
Recent
['ri:snt] tính từ (đã tồn tại, xảy ra, bắt đầu, đã thực hiện...) cách đây hoặc trước đây không lâu; gần đây a recent event/development/occurrence một sự kiện/sự phát triển/việc xảy ra gần đây recent news tin tức mới đây in recent years, there have been many great changes trong những năm gần đây, đã có nhiều chuyển biến lớn lao ours is a recent acquaintance bọn chúng tôi mới quen nhau gần đây |
Proof
Proof
[pru:f] danh từ chứng cớ; bằng chứng this requires no proof việc này không cần phải có bằng chứng gì cả what proofs have you that he is a swindler? anh có bằng chứng gì cho thấy nó là kẻ lừa đảo? has he any proof that he is related to me? nó có bằng chứng gì cho thấy nó bà con với tôi? written proof bằng chứng thể hiện trên giấy tờ; bằng chứng viết documentary proof of her statement tài liệu làm bằng chứng cho lời tuyên bố của cô ta sự kiểm chứng; sự chứng minh incapable of proof không thể chứng minh được experimental proof sự chứng minh bằng thực nghiệm sự thử; sự thử thách to put something to the proof/test đem thử cái gì to put somebody to the proof thử thách ai to be brought to the proof bị đem ra thử thách nồng độ chuẩn của rượu cất (quân sự) sự thử súng, sự thử chất nổ; nơi thử súng, nơi thử chất nổ bản in thử (tài liệu, sách..); bản in thử một bức ảnh; giai đoạn in thử to check/correct/read the proofs of a picture-book kiểm tra/sửa/đọc bản in thử của một quyển sách hình page proofs những trang in thử a proof copy một bản in thử check the proofs of a book kiểm tra các bản in thử của một cuốn sách a proof copy một bản in thử proofs of the wedding photos những bản in thử ảnh chụp đám cưới I read the dictionary in proof Tôi đọc cuốn từ điển khi in thử (toán học) sự chứng minh (một mệnh đề..) the proof of a theorem sự chứng minh một định lý (trong hình học) (từ cổ,nghĩa cổ) tính không xuyên qua được; tính chịu đựng armour of proof áo giáp đạn không xuyên qua được; áo giáp đâm không thủng the proof of the pudding is in the eating (tục ngữ) có qua thử thách mới biết dở hay tính từ ( proof against something) chịu đựng được; chống được; ngăn được (cái gì) proof against any kind of bullet có thể chống lại được với bất cứ loại đạn gì, đạn gì bắn cũng không thủng proof against temptation có thể chống được sự cám dỗ chống lại được (cái gì được nói rõ) leak-proof batteries những bộ pin không thể rò rỉ a sound-proof room một căn phòng cách âm waterproof clothing quần áo không thấm nước bullet-proof glass kính chắn đạn ngoại động từ làm cho chống lại được (nước, đạn.. nhất là vải để không thấm nước) |
Year
Year
[jiə:] danh từ thời gian trái đất dùng để quay một vòng quanh mặt trời, khoảng 365 ngày; năm (cũng) calendar year khoảng thời gian từ 1 tháng giêng đến 31 tháng mười hai, tức là 365 ngày (hay 366 trong năm nhuận) chia ra 12 tháng; năm; năm lịch in the year 1945 trong năm 1945 this year năm nay the year after next sang năm nữa a good year for cheap vegetables một năm rau rẻ mạt (rau được mùa nên giá rất hạ) the academic year năm học the financial/fiscal/tax year năm tài chính/tiền tệ/thuế first-year students các sinh viên năm thứ nhất solar year năm dương lịch lunar year năm âm lịch một thời kỳ 365 ngày liên tục it's just a year (today) since I arrived here (đến hôm nay) đã đúng một năm từ khi tôi đến đây I arrived a year ago (today) ngày này năm ngoái tôi đã đến đây she's worked there for ten years chị ấy làm việc ở đó đã được mười năm in a year's time they're getting married họ lấy nhau trong khoảng thời gian một năm a five-year forecast sự dự báo cho năm năm in the year one vào năm đầu công lịch; (nghĩa bóng) ngày xửa ngày xưa ( số nhiều) tuổi twenty years old/of age hai mươi tuổi a seventy-year-old man một cụ già 70 tuổi she looks young for her years/for a woman of her years bà ấy trông còn trẻ so với tuổi/so với phụ nữ cùng tuổi he died in his sixtieth year ông ấy từ trần vào tuổi sáu mươi the weight of years ảnh hưởng của tuổi tác, tuổi già sức yếu well on in years đứng tuổi advanced in years già, có tuổi to die full of years chết già old beyond one's years già trước tuổi to put years on somebody làm cho ai già đi to take years off somebody làm cho ai trẻ ra ( số nhiều) (thông tục) một thời gian dài; lâu rồi; nhiều năm I've worked for this firm for years (and years) tôi làm việc cho công ty này nhiều năm rồi it's years since we last met đã lâu rồi kể từ ngày chúng ta gặp nhau lần cuối it heaps years on me cái đó làm cho tôi chán lắm; cái đó làm phiền tôi age/years of discretion tuổi khôn lớn, tuổi trưởng thành all (the) year round quanh năm suốt tháng he swims in the sea all year round anh ấy tắm biển quanh năm suốt tháng donkey's years một thời gian rất dài man/woman/car... of the year người hoặc vật nổi bật trong năm TV personality of the year nhân vật truyền hình nổi bật trong năm not/never in a hundred years dứt khoát không bao giờ to ring out the old year and ring in the new thông báo năm cũ kết thúc và chào mừng năm mới the year dot cách đây rất lâu I've been going there every summer since the year dot cách đây rất lâu, tôi thường đến đó mỗi mùa hè the turn of the year/century xem turn |
Have
Have
[hæv, həv, v] Cách viết khác : has [hæz, həz, əz, z] had [hæd] động từ có to have nothing to do không có việc gì làm June has 30 days tháng sáu có 30 ngày ( + from) nhận được, biết được to have news from somebody nhận được tin ở ai, nhờ ai mà biết tin ăn; uống; hút to have breakfast ăn sáng to have some tea uống một chút trà to have a cigarette hút một điếu thuốc lá hưởng; bị to have a good time được hưởng một thời gian vui thích to have a headache bị nhức đầu to have one's leg broken bị gãy chân cho phép; muốn (ai làm gì) I will not have you say such things tôi không cho phép (muốn) anh nói những điều như vậy biết, hiểu; nhớ to have no Greek không biết tiếng Hy-lạp have in mind that... hãy nhớ là... ( + to) phải, có bổn phận phải, bắt buộc phải to have to do one's works phải làm công việc của mình nói, cho là, chủ trương; tin chắc là as Shakespeare has it như Sếch-xpia đã nói he will have it that... anh ta chủ trương là...; anh ta tin chắc là... một cái thắng, thắng thế the ayes have it phiếu thuận thắng I had him there tôi đã thắng hắn tóm, nắm, nắm chặt ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) to have somebody by the throat bóp chặt cổ ai I have it! (nghĩa bóng) tớ tóm được rồi!, tớ nắm được rồi! sai khiến, nhờ, bảo, bắt (ai làm gì...) to have one's luggage brought in bảo đưa hành lý của mình vào, nhờ đưa hành lý của mình vào (từ lóng) bịp, lừa bịp you were had cậu bị bịp rồi to have at tấn công, công kích to have on có mặc, vẫn mặc (quần áo...); có đội, vẫn đội (mũ...) to have a hat on có đội mũ to have nothing on không mặc cái gì, trần truồng to have up gọi lên, triệu lên, mời lên bắt, đưa ra toà had better (xem) better had rather (như) had better have done! ngừng lại!, thôi! to have it out giải quyết một cuộc tranh cãi, nói cho ra lý lẽ to have nothing on someone (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không có thế lợi gì hơn ai không có chứng cớ gì để buộc tội ai he has had it (từ lóng) thằng cha ấy thế là toi rồi thằng cha ấy thế là hết thời (lỗi thời) rồi thằng cha ấy chẳng hòng gì được nữa đâu danh từ (từ lóng) sự lừa bịp; hành động lừa bịp |
Long
Long
[lɔη] tính từ dài (không gian, thời gian); xa, lâu a long journey một cuộc hành trình dài to live a long life sống lâu kéo dài a one-month long leave thời gian nghỉ phép (kéo dài) một tháng cao; nhiều, đáng kể a long price giá cao for long years trong nhiều năm a long family gia đình đông con dài dòng, chán what a long speech! bài nói sao mà dài dòng thế! quá, hơn a long hundred (thương nghiệp) một trăm hai mươi chậm, chậm trễ, lâu don't be long đừng chậm nhé to bid a long farewell tạm biệt trong một thời gian dài to draw the long bow (xem) bow to have a long arm có thế lực to have a long face mặt dài ra, chán nản, buồn xỉu to have a long head linh lợi; láu lỉnh; nhìn xa thấy rộng to have a long tongue hay nói nhiều to have a long wind dài hơi, có thể chạy lâu mà không nghỉ; có thể nói mãi mà không mệt to make a long arm vói tay (để lấy cái gì) to make a long nose vẫy mũi chế giễu to take long views biết nhìn xa nghĩ rộng; nhìn thấu được vấn đề in the long run sau cùng, sau rốt, kết quả là, rốt cuộc one's long home (xem) home at the longest lâu nhất là... to go a long way towards doing sth góp phần làm việc gì to go a long way lâu cạn, lâu hết as happy as the day is long xem happy to have come a long way có nhiều tiến bộ it is as broad as it is long xem broad a long haul một việc khó khăn dai dẳng a long shot sự phỏng đoán vô căn cứ long in the tooth khá lớn tuổi, già long time no see lâu rồi chúng ta mới gặp nhau not by a long chalk không chút nào, chẳng chút nào to take the long view nhìn xa thấy rộng, biết lo xa to take a long look at sth xem xét cái gì thật kỹ lưỡng to cut a long story short vào thẳng vấn đề phó từ lâu, trong một thời gian dài were you in Rome long? anh ở Rôm lâu không? long into the next century mãi cho đến tận thế kỷ sau I shan't be long tôi sẽ không chậm trễ đâu you can stay here as long as you like anh có thể ở lại đây bao lâu tuỳ theo ý thích suốt trong cả một khoảng thời gian dài all day long suốt ngày I've waited for this moment my whole life long tôi đã chờ đợi khoảnh khắc này suốt cả đời tôi long ago/before/after/since từ lâu/trước đây lâu/sau đó lâu/từ đó đến nay đã lâu he died not long after (that) sau việc ấy không lâu thì ông ta chết that happened long ago việc đó xảy ra đã từ lâu I had known him long before I knew you tôi biết nó từ lâu trước khi biết anh it is long since I heard of him đã từ lâu tôi không được tin gì của anh ta so long! (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tạm biệt! so long as as long as miễn là, chỉ cần, với điều kiện là chừng nào mà as long as it doesn't rain, we can play miễn là trời đừng mưa thì chúng ta chơi được not to be long for this world chết sớm, sấm chấm dứt to be long ( + động tính từ hiện tại) mãi mới to be long finding something mãi mới tìm ra cái gì no/any/much longer sau một thời điểm nào đó I can't wait any/much longer tôi không thể đợi lâu hơn nữa he no longer lives here ông ta không còn ở đây nữa nội động từ nóng lòng, mong mỏi, ước mong, ao ước I long to see him tôi nóng lòng được gặp nó I long for your letter tôi mong mỏi thư anh |
be
be
[bi:] (bất qui tắc) nội động từ & trợ động từ ( số ít was, số nhiều were, been) thì, là the earth is round quả đất thì tròn he is a teacher anh ta là giáo viên có, tồn tại, ở, sống there is a concert today hôm nay có một buổi hoà nhạc are you often in town? anh thường có ở tỉnh không to be or not to be, that is the question sống hay là chết, đó mới là vấn đề trở nên, trở thành they'll be linguists in some years vài năm nữa họ sẽ trở thành những nhà ngôn ngữ học xảy ra, diễn ra when is the wedding to be? bao giờ đám cưới sẽ cử hành? Giá this book is five pence cuốn sách này giá năm xu định, sẽ what time am I to come? mấy giờ tôi phải đến he is to leave for Hanoi tomorrow ngày mai nó sẽ đi Hà nội ( + động tính từ hiện tại) đang they are doing their work họ đang làm việc của họ ( + động tính từ quá khứ) bị, được the boy is scolded by his mother đứa bé bị mẹ mắng the house is being built ngôi nhà đang được xây đã đi, đã đến I've been to Peking once tôi đã đi Bắc kinh một lần has anyone been during my absence? trong khi tôi đi vắng có ai đến không? he's been and took my books (thông tục) cái thằng ấy đã đến lấy mất sách của tôi to be against chống lại to be for tán thành, đứng về phía the be-all and end-all of sth cốt lõi, phần quan trọng của điều gì be yourself hãy bình tĩnh, hãy tự nhiên ...-to-be tương lai one's bride-to-be vợ tương lai, vị hôn thê của ai a mother-to-be người phụ nữ mang thai, sản phụ (bà mẹ tương lai) |
Consider
Consider
[kən'sidə] ngoại động từ ( to consider somebody / something for / as something) nghĩ về ai/cái gì (nhất là để đi đến một quyết định); ngắm nghía ai/cái gì He stood considering the painting for some minutes Nó đứng ngắm bức hoạ cả mấy phút We have considered your application carefully, but cannot offer you the job Chúng tôi đã xem kỹ đơn của anh, nhưng không thể có việc cho anh được To consider somebody for a job/as a candidate xem xét ai để tuyển vào việc nào đó Have you considered how to get there? anh đã cân nhắc xem làm sao đi đến đó chưa? We are considering going to Canada chúng tôi đang cân nhắc việc đi Canađa ( to consider somebody / something as something) coi ai/cái gì như một cái gì We consider that you are not to blame chúng tôi cho rằng anh không phải là kẻ đáng trách we consider this (to be) very important chúng tôi coi việc này (là) rất quan trọng Do you consider it wise to interfere? anh có cho rằng việc can thiệp là khôn ngoan hay không? He will be considered a weak leader ông ta sẽ bị coi là một nhà lãnh đạo yếu ớt A painting previously considered as worthless, but which now turns out to be very valuable một bức tranh trước đây bị coi là không có giá trị, nhưng nay lại hoá ra đáng giá He's generally considered to have the finest tenor voice in the country nhìn chung, anh ta được coi là người có giọng nam cao hay nhất xứ này He's very well considered in the company anh ta được đánh giá rất cao trong công ty Consider yourself under arrest coi như anh bị bắt tính toán đến cái gì; chiếu cố đến cái gì We must consider the feelings of other people chúng ta phải tính đến tình cảm của những người khác In judging him, you should consider his youth khi xét xử nó, ông nên chiếu cố đến tuổi trẻ của nó all things considered sau khi cân nhắc kỹ; sau khi suy nghĩ kỹ one's considered opinion ý kiến có được sau khi suy nghĩ kỹ |
Technically
Technically
['teknikli] phó từ nói đến kỹ thuật đã được sử dụng technically the building is a master-piece, but few people like it về kỹ thuật, toà nhà là một kiệt tác, nhưng ít người thích nó theo một cách giải thích chính xác luật pháp, ngữ nghĩa although technically (speaking) you may not have lied, you certainly haven't told us the whole truth tuy rằng theo từng lời thì có thể anh đã không nói dối, nhưng chắc chắn là anh chưa nói hết sự thật cho chúng tôi nghe |
difficult
difficult
['difikəlt] tính từ khó; khó khăn; gay go This question is difficult to answer; It is difficult to answer this question Câu hỏi này khó trả lời He finds it difficult to stop drinking Anh ta thấy khó mà bỏ rượu được Their proposal puts us in a difficult position Lời đề nghị của họ đặt chúng tôi vào một tình thế khó xử khó tính; khó ai làm vừa lòng a difficult boss/customer ông chủ/khách hàng khó tính |
Múi giờ GMT +7. Hiện tại là 11:56 PM. |
Website sử dụng phần mềm vBulletin phiên bản 3.6.8
do Công ty TNHH Jelsoft giữ bản quyền từ 2000 - 2024.
Hội CHS Lê Quý Đôn-Long An giữ bản quyền nội dung của website này