View Full Version : dịch bài giảng
LeGiang
16-09-2007, 08:52 PM
mong mấy huynh dành cho mình một nơi để đễ theo dõi và học tập tại topic này, thanks!Diophantine approximation is a chapter in number theory which has witness outstanding Progress Together with a number of deep applications during the Recent years.Phép xấp xỉ điôfan là một chương trong lý thuyết số mà có sự Tiến bộ nổi bật nhân chứng cùng với một số ứng dụng sâu trong những năm Gần đây.the Proofs Have Long been Considered as Technically difficultnhững sự chứng minh được Có Lâu dài Được xem xét như Về mặt kỹ thuật khó
LeGiang
16-09-2007, 08:55 PM
university
danh từ
trường đại học (thiết chế giảng dạy và sát hạch các sinh viên trong những ngành học cao cấp, phát học vị và cung cấp tiện nghi cho nghiên cứu học thuật)
she hopes to go to university next year
cô ta hy vọng sang năm vào đại học
a university student, lecturer, professor
sinh viên, giảng viên, giáo sư đại học
tập thể của trường đại học (các thành viên nói chung của thiết chế đó)
đội đại học (đội thể thao của một trường đại học)
LeGiang
16-09-2007, 09:02 PM
natural
['næt∫rəl]
tính từ
(thuộc) tự nhiên, (thuộc) thiên
natural law
quy luật tự nhiên
natural phenomena
các hiện tượng tự nhiên
the natural world
giới tự nhiên (cây cối, sông ngòi, chim muông)
natural resources
tài nguyên thiên nhiên
land in its natural state
vùng đất ở trong trạng thái tự nhiên
natural selection
sự chọn lọc tự nhiên
natural philosophy
vật lý và động lực học; khoa học tự nhiên
(thuộc) thiên tính; bẩm sinh, trời sinh
natural gift
thiên tư
natural ability
tài năng bẩm sinh
he was a natural orator
ông ta là một nhà hùng biện bẩm sinh
she is a natural linguist
cô ta là người có khiếu ngôn ngữ
tự nhiên, đương nhiên, tất nhiên, dĩ nhiên
it is natural for a dog to bark
chó biết sủa là chuyện tự nhiên
a natural consequence
hậu quả tất nhiên
it is natural that you should think so
lẽ tất nhiên là anh phải nghĩ như vậy
to die a natural death; to die of natural causes
chết một cách tự nhiên, do những nguyên nhân tự nhiên (do già mà chết, chứ không phải do bạo lực...)
tự nhiên, không giả tạo, không màu mè
natural manners
cử chỉ tự nhiên
it is difficult to be natural when one appears in public
thật khó giữ được vẻ tự nhiên khi phải xuất hiện giữa công chúng
(về nốt nhạc) không thăng mà cũng không giáng; thường
có quan hệ máu mủ; ruột thịt
natural father/mother
cha ruột/mẹ ruột
we are the natural parents of this child
chúng tôi là cha mẹ ruột của đứa trẻ này
she is not our natural daughter - we adopted her when she was two
nó không phải con gái ruột của chúng tôi - chúng tôi nuôi nó khi nó lên hai
(về đứa con) do cha mẹ không có giá thú với nhau sinh ra; không chính thức
how dare you adopt her natural child?
sao anh dám nhận đứa con hoang của cô ta làm con nuôi?
dựa trên lý do về con người
natural justice
công lý của con người
mọc tự nhiên, dại
natural growth
cây cỏ dại
one's natural life
tuổi thọ của con người
danh từ
người bẩm sinh ngớ ngẩn, người bẩm sinh ngu đần
(âm nhạc) nốt thường
(âm nhạc) dấu đặt trước một nốt nhạc cho biết nốt đó không thăng hoặc gián; dấu hoàn
người có khiếu tự nhiên (về ngành gì)
she is a natural at painting
cô ta có khiếu về hội hoạ
điều thắng lợi tất nhiên; điều chắc chắn
LeGiang
16-09-2007, 09:06 PM
sciences
['saiəns]
danh từ
khoa học
man of science
nhà khoa học
khoa học tự nhiên
hệ thống kiến thức
sự nghiên cứu khoa học; ngành khoa học
the science of optics
ngành quang học
kỹ thuật cao
(từ cổ,nghĩa cổ) trí thức, kiến thức
the dismal science
khoa kinh tế chính trị
LeGiang
16-09-2007, 09:09 PM
introduction
[,intrə'dʌk∫n]
danh từ
sự giới thiệu, lời giới thiệu
sự đưa vào (phong tục, cây lạ...)
sự đưa (đạo luật dự thảo) ra nghị viện
sự bước đầu làm quen cho, sự khai tâm, sự vỡ lòng
lời mở đầu; lời tựa; đoạn mở đầu
(âm nhạc) khúc mở đầu; nhạc mở đầu
LeGiang
16-09-2007, 09:13 PM
approximation
[,əprɔksi'mei∫n]
danh từ
số lượng hoặc sự đánh giá không chính xác nhưng gần đúng như thế
3000 students each year would be an approximation
có thể áng chừng sẽ có 3000 sinh viên mỗi năm
(toán học) phép tính xấp xỉ
approximation of root
phép tính xấp xỉ một nghiệm
LeGiang
16-09-2007, 09:15 PM
chapter
['t∫æps]
danh từ
chương (sách)
đề tài, vấn đề
(tôn giáo) tăng hội
chapter of accidents
(xem) accident
to the end of the chapter
đến cùng; mãi mãi
to cite (give, have) chapter and verse
nói có sách, mách có chứng
LeGiang
16-09-2007, 09:21 PM
number
['nʌmbə]
danh từ
chữ số; con số
3, 13, 33 and 103 are numbers
3, 13, 33 và 103 là những con số
even number
số chẵn
odd number
số lẻ
my telephone number is 8423333
số điện thoại của tôi là 8423333
what's the number of your car?
số xe của anh là bao nhiêu?
khi chủ ngữ có một tính từ đi trước thì bao giờ động từ theo sau cũng ở số nhiều) số lượng, tổng số
a large number of people have applied
rất nhiều người đã nộp đơn xin
considerable numbers of animals have died
khá nhiều súc vật đã bị chết
the enemy won by force of numbers
kẻ địch đã thắng nhờ quân số đông
the number of books stolen from the library is large
số sách bị lấy cắp ở thư viện rất lớn
we were fifteen in number
chúng tôi cả thảy có mười lăm người
đám, bọn, nhóm
he is not of our number
nó không ở trong bọn chúng tôi
one of our number
một người trong bọn chúng tôi
among their number
trong bọn họ
(viết tắt) là No, no (ký hiệu là #) (dùng trước một con số để chỉ vị trí của cái gì trong một dãy) số
Room number 145 is on the third floor of the hotel
Phòng số 145 nằm ở lầu 3 của khách sạn
He's living at No 4
anh ấy sống ở nhà số 4
No 10 (Downing Street) is the official residence of the British Prime Minister
Nhà số 10 là chỗ ở chính thức của Thủ tướng Anh
số phát hành của tạp chí, báo...
the current number of 'Punch'
số (tạp chí) Punch kỳ này
back numbers of 'Nature'
những số trước đây của tờ Nature
bài hát, điệu múa trong một buổi trình diễn trên sân khấu; tiết mục; bài
to sing a slow/romantic number
hát một bài chậm/lãng mạn
(ngôn ngữ học) sự thay đổi về dạng của danh từ và động từ để một hay nhiều hơn một vật hoặc người đã được nói đến; số
'Men' is plural in number
'Men' là số nhiều
the subject of a sentence and its verb must agree in number
chủ từ của một câu và động từ của nó phải hoà hợp nhau về số
(có một hoặc nhiều tính từ đứng trước) thứ, loại được thán phục (bộ quần áo, xe ô tô...)
she was wearing a snappy little red number
cô ta mặc một chiếc áo dài đỏ xinh xắn hợp thời trang
that new Fiat is a fast little number
chiếc Fiat mới đó là loại xe nhỏ nhắn nhưng chạy nhanh
( numbers) số học
he's not good at numbers
nó không giỏi môn số học
by numbers
tuần tự theo số
drill movement by numbers
làm động tác theo trình tự
painting by numbers
sơn tuần tự theo số
a cushy number
xem cushy
to have got somebody's number
biết rất rõ ý định của ai
somebody's number is up
đã đến lúc ai đó sẽ chết, bị suy sụp; đến lúc tận số
when the wheel came off the car, I thought my number was up
khi chiếc bánh xe long ra, tôi cứ nghĩ là mình tận số rồi
there's safety in numbers
đông người thì không sợ gì cả
times without number
không tính xuể bao nhiêu lần, chẳng biết bao nhiêu lần
somebody's opposite number
người có địa vị hoặc chức vụ tương tự như ai; người tương nhiệm
talks with her opposite number in the White House
nói chuyện với thành viên trong Nhà Trắng có chức vụ tương đương với bà ta
động từ
đánh số vào cái gì; ghi số
the doors were numbered 2, 4, 6 and 8
các cửa được đánh số 2, 4, 6 và 8
we'll number them from one to ten
chúng tôi sẽ đánh số những cái đó từ 1 đến 10
lên tới (cái gì); thêm vào tới; gồm có
we numbered 20 in all
chúng tôi cả thảy gồm hai mươi người
somebody's days are numbered
xem day
to number somebody/something among something
gộp ai/cái gì vào một nhóm riêng; kể vào; liệt vào
I numbered her among my closest friends
tôi liệt cô ta vào số bạn thân nhất của tôi
I number that crash among the most frightening experiences of my life
tôi tính vụ đâm ô tô ấy vào số những điều trải quả đáng sợ nhất trong đời tôi
to number off
(quân sự) nói to số của mình trong một hàng; điểm số
the soldiers numbered off, starting from the right-hand man
những người lính điểm số bắt đầu từ người đứng bên tay phải
LeGiang
16-09-2007, 09:25 PM
theory
['θiəri]
danh từ
học thuyết; lý thuyết (nhằm giải thích sự việc hoặc sự kiện)
Darwin's theory of evolution
thuyết tiến hoá của Đác-uyn
thuyết (ý kiến hoặc giả định, không nhất thiết dựa trên sự lập luận
he has a theory that wearing hats makes men go bald
anh ta có cái thuyết cho rằng đội mũ làm cho đàn ông hói đầu
there's a theory that the lung cancer is caused by cigarettes
có thuyết cho là bệnh ung thư phổi do thuốc lá gây nên
ý kiến; giả định (nói chung)
in theory, three things could happen
về lý thuyết, có ba khả năng có thể xảy ra
it sounds fine in theory, but will it work?
về lý thuyết nghe có vẻ hay đấy, nhưng liệu nó có tác dụng hay không?
lý thuyết; lý luận; nguyên lý (những nguyên tắc làm cơ sở cho một môn học)
good in theory but inapplicable in practice
hay về lý thuyết nhưng không áp dụng được trong thực hành
studying music theory
nghiên cứu lý luận âm nhạc
LeGiang
16-09-2007, 09:32 PM
witness
['witnis]
danh từ
sự làm chứng; lời chứng; bằng chứng
to call someone to witness
gọi người nào ra làm chứng
to give witness on behalf of an accused person
đưa ra lời chứng bênh vực một bị cáo
his ragged clothes were (a) witness to his poverty
quần áo rách tả tơi của anh ta là bằng chứng cho sự nghèo khổ của anh ta
như eye-witness
the witnesses of an accident
những người chứng kiến một tai nạn
I was a witness to their quarrel
tôi là người chứng kiến cuộc cãi lộn của họ
(pháp lý) nhân chứng, người làm chứng
to be called as a witness
được gọi ra làm chứng
witness for the defence; defence witness
nhân chứng cho bên bị
witness for the prosecution; prosecution witness
nhân chứng cho bên nguyên
the witness was cross-examined by the defending counsel
nhân chứng được luật sư bào chữa cho đối chứng
will you act as witness to the agreement between us?
anh làm chứng cho hợp đồng giữa chúng tôi được không?
to bear witness to something
cung cấp bằng chứng cho cái gì; xác nhận
He/His evidence bore witness to my testimony
bằng chứng của anh ta đưa ra đã xác nhận cho lời khai của tôi
the new housing bears witness to the energy of the Council
chương trình cấp nhà mới đã chứng tỏ năng lực của Hội đồng
ngoại động từ
chứng kiến
to witness an accident, a murder
chứng kiến một tai nạn, một án mạng
we were witnessing the most important scientific development of this century
chúng ta đang chứng kiến bước tiến quan trọng nhất về khoa học trong thế kỷ này
(pháp lý) làm chứng
to witness a signature/will
làm chứng cho một chữ ký/di chúc
to witness the signing of a contract
làm chứng cho việc ký một hợp đồng
to witness the signing of a contract
làm chứng cho việc ký một hợp đồng
( to witness to something) (pháp lý) đưa ra bằng chứng về cái gì trước toà án; đối chứng
to witness to the truth of a statement
đối chứng những lời khai là đúng sự thật
LeGiang
16-09-2007, 09:42 PM
outstanding
[aut'stændiη]
tính từ
nổi bật, đáng chú ý; nổi tiếng
an outstanding landmark
một cái mốc nổi bật
còn tồn tại, chưa giải quyết xong (vấn đề...); chưa trả (nợ...)
outstanding debts
những món nợ chưa trả
LeGiang
16-09-2007, 09:53 PM
Progress
['prougres]
danh từ
sự tiến tới, sự tiến bộ, sự đi lên
to make much progress in one's studies
tiến bộ nhiều trong học tập
sự tiến triển, sự phát triển
the progress of science
sự phát triển của khoa học
sự tiến hành; sự xúc tiến
(từ cổ,nghĩa cổ) chuyến đi của một ông vua hoặc một nhà cai trị; cuộc kinh lý, cuộc tuần du
a royal progress around the country
một cuộc tuần du của nhà vua khắp trong nước
in progress
đang được làm, đang được tiến hành, đang tiếp diễn [prə'gres]
nội động từ
tiến tới; tiến bộ; tiến triển, phát triển
to progress with one's studies
học hành tiến bộ
industry is progressing
công nghiệp đang phát triển
tiến hành; xúc tiến
work is progressing
công việc đang tiến hành
LeGiang
16-09-2007, 09:59 PM
Together
[tə'geđə]
phó từ
trong hoặc vào trong một đám, một đoàn; có nhau hoặc hướng tới nhau; cùngnhau; lại với nhau
I hear they're living together
tôi nghe nói họ đang sống chung với nhau
get all the ingredients together before you start cooking
hãy tập trung tất cả các thứ thực phẩm lại trước khi bắt đầu nấu
they were walking together
chúng cùng đi dạo với nhau
tiếp xúc với nhau, gắn với nhau
mix the sand and cement together, then add water
trộn cát và xi măng với nhau, rồi thêm nước vào
to glue/nail/tie two boards together
dán/đóng đinh/buộc hai tấm lại với nhau
he's got more money than the rest of us (put) together
anh ấy có nhiều tiền hơn tất cả chúng tôi gộp lại
nhất trí với nhau, ăn ý với nhau
the party is absolutely together on this issue
Đảng hoàn toàn nhất trí về vấn đề này
negotiations aimed at bringing the two sides in the dispute closer together
các cuộc hội đàm nhằm đưa hai bên trong cuộc tranh chấp xích lại gần nhau hơn
cùng một lúc, đồng thời
they both answered together
cả hai đứa trả lời cùng một lúc
all my trouble seems to come together
mọi khó khăn của tôi dường như đến cùng một lúc
they were all talking together and I couldn't understand a word
tất cả bọn họ cùng nói và tôi chẳng hiểu gì cả
liền, liên tục, không ngắt quãng
it rained for three days together
trời mưa liên tục ba ngày liền
she can sit reading for hours together
cô ấy có thể ngồi đọc sách hàng giờ liên tục
together with
cũng như; và cũng
these new facts, together with the other evidence, prove the prisoner's innocence
những sự kiện mới này, cùng với nhiều chứng cứ khác, chứng tỏ tù nhân đó vô tội
to get something/it together
đưa cái gì vào khuôn khổ để kiểm soát
she would be a very good player if only she could get it together
cô ấy sẽ là một vận động viên rất giỏi nếu cô ấy chịu chơi cho có tổ chức đàng hoàng
tính từ
có tổ chức; có khả năng, có tài năng
a really together organization
một tổ chức thực sự nền nếp
he's incredibly together for someone so young
anh ta là người tài năng phi thường so với lứa tuổi quá trẻ như vậy
LeGiang
16-09-2007, 10:09 PM
deep
[di:p]
tính từ
sâu
a deep river
sông sâu
a deep wound
vết thương sâu
khó lường, khó hiểu, bí ẩn, thâm hiểm
a deep mystery
điều bí ẩn khó khám phá ra
a deep scheme
âm mưu thâm hiểm, ý đồ ám muội
sâu xa, sâu sắc, sâu kín, thâm trầm
deep sorrow
nỗi buồn sâu xa
deep gratitude
lòng biết ơn sâu sắc
deep learning
học vấn uyên thâm
deep influence
ảnh hưởng sâu sắc
deep thinker
nhà tư tưởng sâu sắc
deep feelings
tình cảm sâu sắc
deep in the human heart
am hiểu lòng người
ngập sâu vào, mải mê, miệt mài, đắm mình vào
deep in mud
ngập sâu trong bùn
deep in debt
nợ ngập đầu
deep in study
miệt mài học tập
deep in thought
trầm tư, mãi suy nghĩ, suy nghĩ lung tung
deep in love
yêu say đắm
deep in a pursuit
mải mê theo đuổi (một cái gì); mải mê làm (một việc gì)
trầm
a deep voice
giọng trầm
sẫm, thẫm, thắm (màu sắc)
deep colour
màu sẫm
vô cùng, hết sức; say (ngủ), nặng (tội), dày đặc (bóng tối)...
deep disgrace
điều vô cùng nhục nhã; sự sa cơ thất thế
a deep sleep
giấc ngủ say
a deep sin
tội nặng
a deep drinker
người nghiện rượu nặng
a deep sigh
tiếng thở dài sườn sượt
deep silence
sự lặng ngắt như tờ
merged in deep shadows
chìm trong bóng tối dày đặc
(từ lóng) khôn ngoan, láu, ranh mãnh
he's a deep one
hắn là một thằng láu
to be in deep water(s)
gặp hoạn nạn, lâm vào hoàn cảnh hết sức khó khăn; gặp chuyện đau buồn
to draw up five deep
(quân sự) đứng thành năm hàng
to go [in] off the deep end
liều, làm liều; quyết định một cách liều lĩnh
nổi nóng, nổi giận, phát cáu
deep mourning
đại tang
phó từ
sâu
to dig deep into the ground
đào sâu xuống đất
to go deep into the details
đi sâu vào chi tiết
muộn, khuya
to work deep into the night
làm việc đến tận khuya
nhiều
to drink deep
uống nhiều
to play deep
đánh lớn (đánh bạc)
still waters run deep
(tục ngữ) những người thâm trầm kín đáo mới là những người sâu sắc; tâm ngẩm tầm ngầm mà đâm chết voi
danh từ
(thơ ca) ( the deep) biển cả
( (thường) số nhiều) đáy sâu (của đại dương)
vực thẳm, vực sâu
(nghĩa bóng) nơi sâu kín, đáy lòng, thâm tâm
giữa
in the deep of winter
giữa mùa đông
in the deep of night
lúc nửa đêm
LeGiang
16-09-2007, 10:18 PM
applications
[,æpli'kei∫n]
danh từ
sự gắn vào, sự áp vào, sự ghép vào, sự đính vào, sự đắp vào, sự tra vào ( (cũng) appliance)
the application of a plaster to a wound
sự đắp thuốc vào vết thương
vật gắn, vật áp, vật ghép, vật đính, vật đắp, vật tra
sự dùng, sự áp dụng, sự ứng dụng
medicine for external application
thuốc dùng ngoài da
sự chuyên cần, sự chuyên tâm
a man of close application
một người rất chuyên cần
lời xin, lời thỉnh cầu; đơn xin
application for a job
đơn xin việc làm
to make an application to someone for something
gửi đơn cho ai để xin việc gì
to put in an application
đệ đơn xin, gửi đơn xin
(tin học) trình ứng dụng
application software
phần mềm ứng dụng
LeGiang
16-09-2007, 10:25 PM
During
['djuəriη]
giới từ
trong lúc, trong thời gian
during my absence, they have done too many evils
trong thời gian tôi vắng mặt, họ đã làm quá nhiều điều xấu xa
nobody likes to leave home during the stormy night
chẳng ai thích ra khỏi nhà trong đêm giông bão
LeGiang
16-09-2007, 10:29 PM
Recent
['ri:snt]
tính từ
(đã tồn tại, xảy ra, bắt đầu, đã thực hiện...) cách đây hoặc trước đây không lâu; gần đây
a recent event/development/occurrence
một sự kiện/sự phát triển/việc xảy ra gần đây
recent news
tin tức mới đây
in recent years, there have been many great changes
trong những năm gần đây, đã có nhiều chuyển biến lớn lao
ours is a recent acquaintance
bọn chúng tôi mới quen nhau gần đây
LeGiang
16-09-2007, 10:38 PM
Proof
[pru:f]
danh từ
chứng cớ; bằng chứng
this requires no proof
việc này không cần phải có bằng chứng gì cả
what proofs have you that he is a swindler?
anh có bằng chứng gì cho thấy nó là kẻ lừa đảo?
has he any proof that he is related to me?
nó có bằng chứng gì cho thấy nó bà con với tôi?
written proof
bằng chứng thể hiện trên giấy tờ; bằng chứng viết
documentary proof of her statement
tài liệu làm bằng chứng cho lời tuyên bố của cô ta
sự kiểm chứng; sự chứng minh
incapable of proof
không thể chứng minh được
experimental proof
sự chứng minh bằng thực nghiệm
sự thử; sự thử thách
to put something to the proof/test
đem thử cái gì
to put somebody to the proof
thử thách ai
to be brought to the proof
bị đem ra thử thách
nồng độ chuẩn của rượu cất
(quân sự) sự thử súng, sự thử chất nổ; nơi thử súng, nơi thử chất nổ
bản in thử (tài liệu, sách..); bản in thử một bức ảnh; giai đoạn in thử
to check/correct/read the proofs of a picture-book
kiểm tra/sửa/đọc bản in thử của một quyển sách hình
page proofs
những trang in thử
a proof copy
một bản in thử
check the proofs of a book
kiểm tra các bản in thử của một cuốn sách
a proof copy
một bản in thử
proofs of the wedding photos
những bản in thử ảnh chụp đám cưới
I read the dictionary in proof
Tôi đọc cuốn từ điển khi in thử
(toán học) sự chứng minh (một mệnh đề..)
the proof of a theorem
sự chứng minh một định lý (trong hình học)
(từ cổ,nghĩa cổ) tính không xuyên qua được; tính chịu đựng
armour of proof
áo giáp đạn không xuyên qua được; áo giáp đâm không thủng
the proof of the pudding is in the eating
(tục ngữ) có qua thử thách mới biết dở hay
tính từ
( proof against something) chịu đựng được; chống được; ngăn được (cái gì)
proof against any kind of bullet
có thể chống lại được với bất cứ loại đạn gì, đạn gì bắn cũng không thủng
proof against temptation
có thể chống được sự cám dỗ
chống lại được (cái gì được nói rõ)
leak-proof batteries
những bộ pin không thể rò rỉ
a sound-proof room
một căn phòng cách âm
waterproof clothing
quần áo không thấm nước
bullet-proof glass
kính chắn đạn
ngoại động từ
làm cho chống lại được (nước, đạn.. nhất là vải để không thấm nước)
LeGiang
16-09-2007, 10:44 PM
Year
[jiə:]
danh từ
thời gian trái đất dùng để quay một vòng quanh mặt trời, khoảng 365 ngày; năm
(cũng) calendar year khoảng thời gian từ 1 tháng giêng đến 31 tháng mười hai, tức là 365 ngày (hay 366 trong năm nhuận) chia ra 12 tháng; năm; năm lịch
in the year 1945
trong năm 1945
this year
năm nay
the year after next
sang năm nữa
a good year for cheap vegetables
một năm rau rẻ mạt (rau được mùa nên giá rất hạ)
the academic year
năm học
the financial/fiscal/tax year
năm tài chính/tiền tệ/thuế
first-year students
các sinh viên năm thứ nhất
solar year
năm dương lịch
lunar year
năm âm lịch
một thời kỳ 365 ngày liên tục
it's just a year (today) since I arrived here
(đến hôm nay) đã đúng một năm từ khi tôi đến đây
I arrived a year ago (today)
ngày này năm ngoái tôi đã đến đây
she's worked there for ten years
chị ấy làm việc ở đó đã được mười năm
in a year's time they're getting married
họ lấy nhau trong khoảng thời gian một năm
a five-year forecast
sự dự báo cho năm năm
in the year one
vào năm đầu công lịch; (nghĩa bóng) ngày xửa ngày xưa
( số nhiều) tuổi
twenty years old/of age
hai mươi tuổi
a seventy-year-old man
một cụ già 70 tuổi
she looks young for her years/for a woman of her years
bà ấy trông còn trẻ so với tuổi/so với phụ nữ cùng tuổi
he died in his sixtieth year
ông ấy từ trần vào tuổi sáu mươi
the weight of years
ảnh hưởng của tuổi tác, tuổi già sức yếu
well on in years
đứng tuổi
advanced in years
già, có tuổi
to die full of years
chết già
old beyond one's years
già trước tuổi
to put years on somebody
làm cho ai già đi
to take years off somebody
làm cho ai trẻ ra
( số nhiều) (thông tục) một thời gian dài; lâu rồi; nhiều năm
I've worked for this firm for years (and years)
tôi làm việc cho công ty này nhiều năm rồi
it's years since we last met
đã lâu rồi kể từ ngày chúng ta gặp nhau lần cuối
it heaps years on me
cái đó làm cho tôi chán lắm; cái đó làm phiền tôi
age/years of discretion
tuổi khôn lớn, tuổi trưởng thành
all (the) year round
quanh năm suốt tháng
he swims in the sea all year round
anh ấy tắm biển quanh năm suốt tháng
donkey's years
một thời gian rất dài
man/woman/car... of the year
người hoặc vật nổi bật trong năm
TV personality of the year
nhân vật truyền hình nổi bật trong năm
not/never in a hundred years
dứt khoát không bao giờ
to ring out the old year and ring in the new
thông báo năm cũ kết thúc và chào mừng năm mới
the year dot
cách đây rất lâu
I've been going there every summer since the year dot
cách đây rất lâu, tôi thường đến đó mỗi mùa hè
the turn of the year/century
xem turn
LeGiang
16-09-2007, 10:56 PM
Have
[hæv, həv, v]
Cách viết khác :
has [hæz, həz, əz, z]
had [hæd]
động từ
có
to have nothing to do
không có việc gì làm
June has 30 days
tháng sáu có 30 ngày
( + from) nhận được, biết được
to have news from somebody
nhận được tin ở ai, nhờ ai mà biết tin
ăn; uống; hút
to have breakfast
ăn sáng
to have some tea
uống một chút trà
to have a cigarette
hút một điếu thuốc lá
hưởng; bị
to have a good time
được hưởng một thời gian vui thích
to have a headache
bị nhức đầu
to have one's leg broken
bị gãy chân
cho phép; muốn (ai làm gì)
I will not have you say such things
tôi không cho phép (muốn) anh nói những điều như vậy
biết, hiểu; nhớ
to have no Greek
không biết tiếng Hy-lạp
have in mind that...
hãy nhớ là...
( + to) phải, có bổn phận phải, bắt buộc phải
to have to do one's works
phải làm công việc của mình
nói, cho là, chủ trương; tin chắc là
as Shakespeare has it
như Sếch-xpia đã nói
he will have it that...
anh ta chủ trương là...; anh ta tin chắc là... một cái
thắng, thắng thế
the ayes have it
phiếu thuận thắng
I had him there
tôi đã thắng hắn
tóm, nắm, nắm chặt ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
to have somebody by the throat
bóp chặt cổ ai
I have it!
(nghĩa bóng) tớ tóm được rồi!, tớ nắm được rồi!
sai khiến, nhờ, bảo, bắt (ai làm gì...)
to have one's luggage brought in
bảo đưa hành lý của mình vào, nhờ đưa hành lý của mình vào
(từ lóng) bịp, lừa bịp
you were had
cậu bị bịp rồi
to have at
tấn công, công kích
to have on
có mặc, vẫn mặc (quần áo...); có đội, vẫn đội (mũ...)
to have a hat on
có đội mũ
to have nothing on
không mặc cái gì, trần truồng
to have up
gọi lên, triệu lên, mời lên
bắt, đưa ra toà
had better
(xem) better
had rather
(như) had better
have done!
ngừng lại!, thôi!
to have it out
giải quyết một cuộc tranh cãi, nói cho ra lý lẽ
to have nothing on someone
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không có thế lợi gì hơn ai
không có chứng cớ gì để buộc tội ai
he has had it
(từ lóng) thằng cha ấy thế là toi rồi
thằng cha ấy thế là hết thời (lỗi thời) rồi
thằng cha ấy chẳng hòng gì được nữa đâu
danh từ
(từ lóng) sự lừa bịp; hành động lừa bịp
LeGiang
16-09-2007, 11:12 PM
Long
[lɔη]
tính từ
dài (không gian, thời gian); xa, lâu
a long journey
một cuộc hành trình dài
to live a long life
sống lâu
kéo dài
a one-month long leave
thời gian nghỉ phép (kéo dài) một tháng
cao; nhiều, đáng kể
a long price
giá cao
for long years
trong nhiều năm
a long family
gia đình đông con
dài dòng, chán
what a long speech!
bài nói sao mà dài dòng thế!
quá, hơn
a long hundred
(thương nghiệp) một trăm hai mươi
chậm, chậm trễ, lâu
don't be long
đừng chậm nhé
to bid a long farewell
tạm biệt trong một thời gian dài
to draw the long bow
(xem) bow
to have a long arm
có thế lực
to have a long face
mặt dài ra, chán nản, buồn xỉu
to have a long head
linh lợi; láu lỉnh; nhìn xa thấy rộng
to have a long tongue
hay nói nhiều
to have a long wind
dài hơi, có thể chạy lâu mà không nghỉ; có thể nói mãi mà không mệt
to make a long arm
vói tay (để lấy cái gì)
to make a long nose
vẫy mũi chế giễu
to take long views
biết nhìn xa nghĩ rộng; nhìn thấu được vấn đề
in the long run
sau cùng, sau rốt, kết quả là, rốt cuộc
one's long home
(xem) home
at the longest
lâu nhất là...
to go a long way towards doing sth
góp phần làm việc gì
to go a long way
lâu cạn, lâu hết
as happy as the day is long
xem happy
to have come a long way
có nhiều tiến bộ
it is as broad as it is long
xem broad
a long haul
một việc khó khăn dai dẳng
a long shot
sự phỏng đoán vô căn cứ
long in the tooth
khá lớn tuổi, già
long time no see
lâu rồi chúng ta mới gặp nhau
not by a long chalk
không chút nào, chẳng chút nào
to take the long view
nhìn xa thấy rộng, biết lo xa
to take a long look at sth
xem xét cái gì thật kỹ lưỡng
to cut a long story short
vào thẳng vấn đề
phó từ
lâu, trong một thời gian dài
were you in Rome long?
anh ở Rôm lâu không?
long into the next century
mãi cho đến tận thế kỷ sau
I shan't be long
tôi sẽ không chậm trễ đâu
you can stay here as long as you like
anh có thể ở lại đây bao lâu tuỳ theo ý thích
suốt trong cả một khoảng thời gian dài
all day long
suốt ngày
I've waited for this moment my whole life long
tôi đã chờ đợi khoảnh khắc này suốt cả đời tôi
long ago/before/after/since
từ lâu/trước đây lâu/sau đó lâu/từ đó đến nay đã lâu
he died not long after (that)
sau việc ấy không lâu thì ông ta chết
that happened long ago
việc đó xảy ra đã từ lâu
I had known him long before I knew you
tôi biết nó từ lâu trước khi biết anh
it is long since I heard of him
đã từ lâu tôi không được tin gì của anh ta
so long!
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tạm biệt!
so long as
as long as
miễn là, chỉ cần, với điều kiện là
chừng nào mà
as long as it doesn't rain, we can play
miễn là trời đừng mưa thì chúng ta chơi được
not to be long for this world
chết sớm, sấm chấm dứt
to be long
( + động tính từ hiện tại) mãi mới
to be long finding something
mãi mới tìm ra cái gì
no/any/much longer
sau một thời điểm nào đó
I can't wait any/much longer
tôi không thể đợi lâu hơn nữa
he no longer lives here
ông ta không còn ở đây nữa
nội động từ
nóng lòng, mong mỏi, ước mong, ao ước
I long to see him
tôi nóng lòng được gặp nó
I long for your letter
tôi mong mỏi thư anh
LeGiang
16-09-2007, 11:20 PM
be
[bi:]
(bất qui tắc) nội động từ & trợ động từ ( số ít was, số nhiều were, been)
thì, là
the earth is round
quả đất thì tròn
he is a teacher
anh ta là giáo viên
có, tồn tại, ở, sống
there is a concert today
hôm nay có một buổi hoà nhạc
are you often in town?
anh thường có ở tỉnh không
to be or not to be, that is the question
sống hay là chết, đó mới là vấn đề
trở nên, trở thành
they'll be linguists in some years
vài năm nữa họ sẽ trở thành những nhà ngôn ngữ học
xảy ra, diễn ra
when is the wedding to be?
bao giờ đám cưới sẽ cử hành?
Giá
this book is five pence
cuốn sách này giá năm xu
định, sẽ
what time am I to come?
mấy giờ tôi phải đến
he is to leave for Hanoi tomorrow
ngày mai nó sẽ đi Hà nội
( + động tính từ hiện tại) đang
they are doing their work
họ đang làm việc của họ
( + động tính từ quá khứ) bị, được
the boy is scolded by his mother
đứa bé bị mẹ mắng
the house is being built
ngôi nhà đang được xây
đã đi, đã đến
I've been to Peking once
tôi đã đi Bắc kinh một lần
has anyone been during my absence?
trong khi tôi đi vắng có ai đến không?
he's been and took my books
(thông tục) cái thằng ấy đã đến lấy mất sách của tôi
to be against
chống lại
to be for
tán thành, đứng về phía
the be-all and end-all of sth
cốt lõi, phần quan trọng của điều gì
be yourself
hãy bình tĩnh, hãy tự nhiên
...-to-be
tương lai
one's bride-to-be
vợ tương lai, vị hôn thê của ai
a mother-to-be
người phụ nữ mang thai, sản phụ (bà mẹ tương lai)
LeGiang
16-09-2007, 11:25 PM
Consider
[kən'sidə]
ngoại động từ
( to consider somebody / something for / as something) nghĩ về ai/cái gì (nhất là để đi đến một quyết định); ngắm nghía ai/cái gì
He stood considering the painting for some minutes
Nó đứng ngắm bức hoạ cả mấy phút
We have considered your application carefully, but cannot offer you the job
Chúng tôi đã xem kỹ đơn của anh, nhưng không thể có việc cho anh được
To consider somebody for a job/as a candidate
xem xét ai để tuyển vào việc nào đó
Have you considered how to get there?
anh đã cân nhắc xem làm sao đi đến đó chưa?
We are considering going to Canada
chúng tôi đang cân nhắc việc đi Canađa
( to consider somebody / something as something) coi ai/cái gì như một cái gì
We consider that you are not to blame
chúng tôi cho rằng anh không phải là kẻ đáng trách
we consider this (to be) very important
chúng tôi coi việc này (là) rất quan trọng
Do you consider it wise to interfere?
anh có cho rằng việc can thiệp là khôn ngoan hay không?
He will be considered a weak leader
ông ta sẽ bị coi là một nhà lãnh đạo yếu ớt
A painting previously considered as worthless, but which now turns out to be very valuable
một bức tranh trước đây bị coi là không có giá trị, nhưng nay lại hoá ra đáng giá
He's generally considered to have the finest tenor voice in the country
nhìn chung, anh ta được coi là người có giọng nam cao hay nhất xứ này
He's very well considered in the company
anh ta được đánh giá rất cao trong công ty
Consider yourself under arrest
coi như anh bị bắt
tính toán đến cái gì; chiếu cố đến cái gì
We must consider the feelings of other people
chúng ta phải tính đến tình cảm của những người khác
In judging him, you should consider his youth
khi xét xử nó, ông nên chiếu cố đến tuổi trẻ của nó
all things considered
sau khi cân nhắc kỹ; sau khi suy nghĩ kỹ
one's considered opinion
ý kiến có được sau khi suy nghĩ kỹ
LeGiang
16-09-2007, 11:34 PM
Technically
['teknikli]
phó từ
nói đến kỹ thuật đã được sử dụng
technically the building is a master-piece, but few people like it
về kỹ thuật, toà nhà là một kiệt tác, nhưng ít người thích nó
theo một cách giải thích chính xác luật pháp, ngữ nghĩa
although technically (speaking) you may not have lied, you certainly haven't told us the whole truth
tuy rằng theo từng lời thì có thể anh đã không nói dối, nhưng chắc chắn là anh chưa nói hết sự thật cho chúng tôi nghe
LeGiang
16-09-2007, 11:37 PM
difficult
['difikəlt]
tính từ
khó; khó khăn; gay go
This question is difficult to answer; It is difficult to answer this question
Câu hỏi này khó trả lời
He finds it difficult to stop drinking
Anh ta thấy khó mà bỏ rượu được
Their proposal puts us in a difficult position
Lời đề nghị của họ đặt chúng tôi vào một tình thế khó xử
khó tính; khó ai làm vừa lòng
a difficult boss/customer
ông chủ/khách hàng khó tính
vBulletin® v3.6.8, Copyright ©2000-2024, Jelsoft Enterprises Ltd.